ĐỀ THI HỌC KỲ I NĂM 2009 (tham khảo)
MÔN: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: 60 phút
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ HỌC SINH (32câu):
Câu 1: Saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ đều có thể tham gia vào :
A.Phản ứng tráng bạc B. Phản ứng với Cu(OH)2
C. Phản ứng thủy phân D. Phản ứng đổi màu với iot.
Câu 2: Hòa tan 1,44 gam một kim lọai hóa trị II trong 150ml dung dịch H2SO4 0,5M. Để trung hòa axit dư trong dịch thu được cần dùng hết 30ml dung dịch NaOH 1M. Vậy kim lọai đó là :
A. Ba (M=137) B. Zn (M=65) C. Mg (M=24) D. Ca (M=40)
Câu 3: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp ?
A. nilon-6,6. B. polisaccarit C. Protein D. poli (vinyl clorua)
Câu 4: Cho 0,01 mol -aminoaxit X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch HCl 0,1 M thu được 1,115g muối. Nếu trung hòa X bằng một lượng vừa đủ NaOH thì tỉ lệ mol giữa X và NaOH là 1 :1. Vậy X là :
A. glyxin B. Alanin C. Lysin. D. Valin
Câu 5: Khi thủy phân a gam một este X thu được 0,92g glixerol , 3,02g natri linoleat C17H31COONa và m g natri oleat C17H33COONa. Giá trị của a là:
A. 7,65g B. 8,82g C. 5,15g D. 10,05
Câu 6: Khi thuûy phaân protit ,ta thu ñöôïc saûn phaån cuoái cuøng laø
A. aminoaxit B. Saccarozô C. Glixerol. D. Glucozô.
Câu 7: Trong các chất sau đây, chất nào lưỡng tính ?
A. anilin B. axit axetic. C. glyxin D. glucozơ
Câu 8: Thuốc thử nào dưới đây dùng để phân biệt các dung dịch glucozơ, glixerol, etanol và lòng trắng trứng ?
A. NaOH B. AgNO3/NH3 C. Cu(OH)2 D. HNO3.
Câu 9: Khi cho 13,95g anilin tác dụng hoàn toàn với 0,2lít dd HCl 1M thì khối lượng của muối phenylamoniclorua là:
A. 25,9g B. 20,25g C. 19,425g D. 27,15 g.
Câu 10: Muối nào sau đây thường dùng làm xà phòng ?
A. NaHCO3. B. CH3COONa
C. Na2CO3 D. CH3[CH2]14COONa
Câu 11: Este no đơn chức có công thức phân tử CnH2nO2 . Xác định n ?
A. n 0 B. n 1 C. n 2 D. n>1.
Câu 12: Ứng với công thức phân tử C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin mạch hở của nhau?
A. 5. B. 4 C. 3 D. 2
Câu 13: Để chứng minh trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hidroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với :
A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng. B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
C. NaOH D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường
Câu 14: Trong các chất sau đây, chất nào thuộc lọai amino axit:
A. amoniaxetat B. axit glutamic. C. anilin D. hexan-1,6-điamin
Câu 15: Cho 20 gam hoãn hôïp goàm 3 amin ñôn chöùc, ñoàng ñaúng keá tieáp nhau taùc duïng vöøa ñuû vôùi dung dòch HCl 1M, roài coâ caïn dung dòch thì thu ñöôïc 31,68 gam hoãn hôïp muoái. Theå tích dung dòch HCl ñaõ duøng laø bao nhieâu mililit ?
A. 200 ml B. 320 ml. C. 100 ml D. 50 ml
Câu 16: Benzyl axetat là chất có mùi thơm của hoa nhài. Vậy có công thức cấu tạo là ?
A. C6H5COOCH3 B. CH3COOCH2C6H5 C. C6H5CH2COOCH3 D. HCOOCH2C6H5.
Câu 17: Khi đốt cháy hòan tòan một amin no, đơn chức X, thu được 16,8lít khí CO2, 2,8lít khí N2 và 20,25g H2O. Các thể tích ở đktc. Công thức phân tử của X là :
A. C4H9N B. C3H7N C. C2H7N D. C3H9N.
Câu 18: Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ :
A. [C6H7O2(OH)2]n B. [C6H7O2(OH)3]n. C. [C6H5O2(OH)5]n D. [C6H5O2(OH)3]n
Câu 19: Glucozơ không thuộc lọai :
A. cacbonhidrat B. monosaccrit C. hợp chất tạp chức. D. Disaccarit.
Câu 20: Đốt cháy hòan tòan một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất . Tên gọi của este đem đốt là :
A. Metyl fomat B. Etyl axetat C. Propyl fomat. D. metyl axetat
Câu 21: Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3OOCCH2CH3 . Tên gọi của X là :
A. Metyl propionat B. Metyl axetat C. etyl axetat D. Propyl axetat.
Câu 22: Chất X có công thức phân tử C3H6O2 . Khi X tác dụng với NaOH sinh ra chất Y có công thức CHO2Na. Công thức cấu tạo của X là :
A. C2H5COOH. B. CH3COOCH3 C. HCOOC2H5 D. HO-CH2-CH2-CHO.
Câu 23: Ngâm một lá sắt trong dung dịch có hòa tan 16g CuSO4 . sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng lá sắt tăng bao nhiêu gam ?
A. 0,7g B. 1,4 C. 1,6g D. 0,8g
Câu 24: Truøng hôïp 5,6 lít propylen(ñktc) , neáu hieäu suaát 90%,khoái löôïng polime thu ñöôïc laø:
A. 7,4gam B. 10,5gam C. 8,4gam D. 9,45gam.
Câu 25: Hợp chất có công thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng được với KOH nhưng không tác dụng được với Kali. Công thức cấu tạo của X là :
A. HCOOCH3 B. CH3CH2COOH C. CH3COOCH3 D. HOCH2CHO.
Câu 26: Ứng với công thức phân tử C4H9NO2 có bao nhiêu đồng phân amino axit mạch hở của nhau?
A. 4 B. 2 C. 5. D. 3
Câu 27: Cho chất X vào dung dịch AgNO3 trong amoniac, đun nóng, không thấy xảy ra phản ứng tráng gương. Chất X có thể là chất nào trong số các chất dưới đây ?
A. Saccarozơ. B. fructozơ C. axetandehit D. glucozơ
Câu 28: Policaproamit được trùng ngưng từ amino axit nào sau đây :
A. axit 7-aminoheptanoic B. axit 6-aminohexanoic
C. axit 2,6-điaminohexanoic. D. axit 2-aminopentanđioic.
Câu 29: Khi thủy phân saccacrozơ , sản phẩm thu được là :
A. 2 phân tử fructozơ B. 2 phân tử glucozơ
C. 1 glucozơ + 1 fructozơ D. 1 rượu ; 1 muối.
Câu 30: Từ 3 amino axit X, Y, Z có thể tạo thành mấy tri pepeptit có đủ cả X, Y, Z ?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6.
Câu 31: Lên men m(g) glucozo thu được ancol, lấy ancol lên men thu được 12g axit axetic khi hiệu suất cả quá trình là 75% thì giá trị của m là:
A. 18g B. 48g C. 13,5g D. 24g.
Câu 32: Ứng với công thức phân tử C2H4O2 có bao nhiêu đồng phân của nhau?
A. 3 B. 5. C. 4 D. 2
II. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH CƠ BẢN (8câu):
Câu 33: Một dây phơi quần áo gồm một đọan dây đồng nối với một đọan dây bằng thép. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ở chỗ nối hai đầu đọan dây khi để lâu ngày ?
A. Sắt bị ăn mòn B. Đồng bị ăn mòn
C. Sắt và đồng đều bị ăn mòn D. sắt và đồng đều không bị ăn mòn.
Câu 34: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu xuất 75%. Tòan bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 ( lấy dư ) tao ra 40 gam kết tủa.. Tính giá trị m ?
A. 72 B. 54 C. 108 D. 48.
Câu 35: Thủy phân este X có công thức phân tử C4H8O2 trong dung dịch NaOH thu được hỗn hợp hai chất hữ cơ Y và Z trong đó Z có tỉ khối so với H2 là 16. Tên của X là :
A. Etylaxetat B. Propylfomat. C. Metylpropionat D. Metylaxetat
Câu 36: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau : FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3, H2SO4 đặc nóng, NH4NO3. Số trường hợp phản ứng tạo ra muối sắt (II) là :
A. 6. B. 4 C. 5 D. 3
Câu 37: Nhóm vật liệu nào được chế tạo từ polime thiên nhiên ?
A. Nhựa bakelit, tơ tằm, tơ axetat. B. Tơ visco, tơ tằm.
C. cao su isopren, tơ visco, nilon-6, keo dán gỗ D. Tơ tằm, tơ visco, cao su buna, keo dán gỗ
Câu 38: Hòa tan hoàn tòan 0,89g hỗn hợp Mg và Zn trong dung dịch HCl dư thu được 448ml khí H2(đktc). Khối lượng của kim lọai Mg trong hỗn hợp là :
A. 0,24g B. 0,48g C. 0,072g D. 0,019g.
Câu 39: Để trung hòa 2,8g chất béo cần 3ml dung dịch KOH 0,1M . Tính chỉ số axit của mẫu chất béo trên là :
A. 6 B. 7 C. 8 D. 5.
Câu 40: Thủy ngân dễ bay hơi và rất độc. Nếu chẳng may nhiệt kế thủy ngân bị vỡ thì chất nào trong các chất sau để khử độc thủy ngân?
A. Bột than B. bột sắt C. nuớc. D. Bột lưu hùynh
III. PHẦN RIÊNG CHO HỌC SINH NÂNG CAO (8câu):
Câu 41: Anilin tác dụng với hỗn hợp (HNO2 + HCl ) từ 0 - 5 0C thì tạo sản phẩm là:
A. C6H5 NH3Cl. B. C6H5N2Cl. C. C6H5NO2. D. C6H5- NH-N=O
Câu 42: Phản ứng giữa HNO2 với amin RNH2 có sản phẩm là :
A. R-NH-NO, H2O. B. R-NH3NO3. C. R-NO2 ,NH3. D. R-OH ,N2 ,H2O.
Câu 43: Đốt cháy một đồng đẳng X của metylamin thu được khí CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích 2:3 . Vậy X có bao nhiêu đồng phân mạch hở?
A. 6 B. 5 C. 4 D. 3.
Câu 44: Phản ứng hóa học xãy ra trong pin điện hóa: 2 Cr + 3 Cu2+ 2 Cr3+ + 3 Cu.
thì E0 của pin điện hóa là:
A. 1,25 V. B. 1,08 V. C. 2,5 V. D. 0,4 V.
Câu 45: Cho m (g) dd glucozô 20% leân men röôïu , khí CO2 thu ñöôïc daãn vaøo dd Ba(OH)2 dö thu ñöôïc 29,55g keát tuûa . Hieäu suaát leân men 75% . Giaù trò cuûa m(g) laø :
A. 75,25g B. 180g C. 90 g D. 45,75g.
Câu 46: Trioleylglixerol (triolein) là công thức nào trong số các công thức sau đây ?
A. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 B. (CH3[CH2]7CH2CH2[CH2]7COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]16COO)3C3H5 D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.